HỌC TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC CÙNG NGOẠI NGỮ KHOA TRÍ

04/ 12/ 2020 08:07:28 0 Bình luận

[ HỌC TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC CÙNG NGOẠI NGỮ KHOA TRÍ 🏢]

Cùng cải thiện vốn từ vựng của bản thân nhé 😊😊

* Primary school : Trường tiểu học
* Nursery school : Trường mầm non
* Kindergarten : Trường mẫu giáo
* Junior high school : Trường trung học cơ sở
* High school : Trường trung học phổ thông
* Private school : Trường tư thục
* State school : Trường công lập
* Boarding school : Trường nội trú
* President/ rector/ principal/ school head/headmaster/ headmistress : Hiệu trưởng
* Assistant principals: Hiệu phó
* Teacher : /tiːtʃə(r)/ – Giáo viên, giảng viên
* Monitor: /’mɒnɪtə(ɹ)/ – Lớp trưởng
* Secretary: /ˈsɛk.ɹəˌtə.ɹi/ – Bí thư
* Student : /stjuːd(ə)nt/ – Sinh viên
* Head boy: Nam sinh đại diện trường
* Head girl: Nữ sinh đại diện trường
* School governor hoặc governor: Ủy viên hội đồng quản trị trường
* Head teacher: Giáo viên chủ nhiệm
* Class: /klɑːs/ – Lớp
* Classroom : /ˈklaːsruːm/ – Phòng học
* Computer room: Phòng máy tính
* WC ( Water Closet ): Nhà vệ sinh
* Changing room: Phòng thay đồ
* Gym (viết tắt của gymnasium): /ʤɪm/ – Phòng thể dục
* Playground: /´plei¸graund/ – Sân chơi
* Library: /ˈlaɪbɹəɹɪ/ – Thư viện
* Lecture hall: Giảng đường
* Laboratory (thường viết tắt là lab): /ləˈbɔɹətɹi/ – Phòng thí nghiệm
* Language lab (viết tắt của language laboratory): Phòng học tiếng
* Hall of residence: Ký túc xá
* Locker: /lɒkə(r)/ – Tủ đồ
* Playing field: Sân vận động
* Sports hall: Hội trường chơi thể thao

☎ THÔNG TIN CHI TIẾT:
NGOẠI NGỮ KHOA TRÍ & ANH NGỮ SMART LEARN

🏫 ĐỊA ĐIỂM:
📍 NN Khoa Trí: 283/80 CMT8, P.12, Q.10, Tp.HCM
🏫 Smart Learn CN01: 5.05 Lô A1, chung cư 312, Lạc Long Quân, P. 5, Q. 11
🏩 Smart Learn CN02: 4.01 – VIDOland, 18A Phan Văn Trị, P.10, Gò Vấp.
🏤 Smart Learn CN03: Căn số 1.07- Lô B1- Khu Dân cư Gia Hoà - Phường Phước Long B- Quận 9

📞 LIÊN LẠC:
☎ Hotline Tư vấn: 0908.78.28.09
☎ Hotline Du học: 0987.76.56.46

Viết bình luận


Hotline